Công dụng của cây Hồ đằng bốn cạnh - Cissus quadrangulares
05/02/2024
Cây Hồ đằng bốn cạnh có tên khoa học Cissus quadrangulares. Cả cây Hồ đằng bốn cạnh sắc uống có tác dụng bổ máu cho phụ nữ sau khi sinh đẻ. Dịch thân Hồ đằng bốn cạnh dùng chữa rối loạn kinh nguyệt. Toàn cây Hồ đằng bốn cạnh dùng bó gãy xương.
Cissus quadrangularis L., Mant. Pl. 39 (1767).
Công dụng của cây Hồ đằng bốn cạnh - Cissus quadrangulares
Tên khoa học:
Cissus quadrangularis L.
Họ:
Vitaceae
Tên Việt Nam:
Hồ đằng bốn cạnh; Nho tía; Hồng đắng; Xi phóng thăng; Rau tai châu; Dây lá chua; Nho lông.
Kích thước:
Hoa 4 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Campuchia, Comoros, Cuba, Jamaica, Jawa, Lào, Đảo Leeward, Malaya, Marianas, Mauritius, Philippines, Réunion, Thái Lan, Việt Nam (Bà Rịa-Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh), Windward.
Công dụng:
Cả cây Hồ đằng bốn cạnh sắc uống có tác dụng bổ máu cho phụ nữ sau khi sinh đẻ. Dịch thân Hồ đằng bốn cạnh dùng chữa rối loạn kinh nguyệt. Toàn cây Hồ đằng bốn cạnh dùng bó gãy xương.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium