Sùng thảo hình dạng kỳ dị, tác dụng bổ dưỡng
07/02/2022
Actiso Trung Quốc có tên khoa học: Stachys affinis Bunge. Công dụng: Sùng thảo thường được ngâm, xào hoặc ăn sống như khi dùng để trang trí trên salad, là loại rau củ ngon, là một thực vật giàu dinh dưỡng. Sùng thảo có thể dùng để ăn sống như cà rốt hoặc xào, hấp trong các món súp và các món ăn của Pháp. Ngoài ra cũng có thể ngâm với rượu với tác dụng bổ dưỡng.
Stachys affinis Bunge, Enum. Pl. China Bor. [A.A. von Bunge] 51 (1833).
Sùng thảo hình dạng kỳ dị, tác dụng bổ dưỡng
Tên khoa học:
Stachys affinis Bunge
Tên Việt Nam:
Sùng thảo
Tên tiếng Anh:
Chinese artichoke, Crosnes
Kích thước:
Hoa 1cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Bắc Trung Quốc Bắc, Nội Mông Cổ, Myanmar, Thanh Hải, Tân Cương.
Công dụng:
Sùng thảo thường được ngâm, xào hoặc ăn sống như khi dùng để trang trí trên salad, là loại rau củ ngon, là một thực vật giàu dinh dưỡng. Sùng thảo có thể dùng để ăn sống như cà rốt hoặc xào, hấp trong các món súp và các món ăn của Pháp. Ngoài ra cũng có thể ngâm với rượu với tác dụng bổ dưỡng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta