BÁN TỰ CẢNH-chữa bệnh trĩ
BÁN TỰ CẢNH

Bán tự cảnh: Hemigraphis alternata (Burm. f.) T.Anderson; gardeningknowhow.com and idtools.org
Tên khoa học:
Hemigraphis alternata (Burm. f.) T.Anderson; thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Tên đồng nghĩa:
Blechum cordatum Leonard; Goldfussia colorata (Blume) Moritzi; Hemigraphis colorata (Blume) Hallier f.; Ruellia alternata Burm.f.; Ruellia blumeana Nees; Ruellia colorata Blume
Mô tả (Đặc điểm thực vật):
Cây thảo mọc đứng hay mọc nằm, trải ra; nhánh non có lông. Lá mọc đối, hình trứng, có lông ít ở mặt trên, màu đỏ tía ở mặt dưới, dài 4-8cm, rộng 3-6cm, mép có răng và lông mi, cuống lá dài 1-2cm. Cụm hoa là bông ở ngọn hay ở nách lá, mọc đứng dài 3-5cm, mang 5 hàng hoa trắng (hay đỏ), có lá bắc xen kết hợp, tràng hoa cao khoảng 2cm; nhị 4. Quả nang.
Bộ phận dùng:
Thân mang lá (Caulis Hemigraphitis).
Phân bố:
Trên thế giới, loài nguồn gốc từ Indonesia (Java) trở thành hoang dại ở một số xứ nhiệt đới. Ở Việt Nam, cây thường trồng làm cảnh ở các vườn cây và dọc bờ rào.
Sinh thái:
H. alternata phát triển tốt nhất trong bóng râm nhẹ hoặc trung bình. Cây thích đất hơi chua và ẩm, với độ pH dao động từ 6,1 đến 7,5. Cây không chịu được hạn hoặc mặn.
Thu hái:
Có thể thu hái thân lá quanh năm.
Thành phần hoá học:
Có nhiều kalium.
Công dụng:
Ở Tiểu Antilles, người ta dùng các thân mang lá, phối hợp với thân cành loài Rau càng cua (Peperomia rotundifolia (L.) Kunth), để chữa bệnh cúm. Cũng có nơi dùng chữa bệnh trĩ.
Tham khảo:
- Từ điển cây thuốc Việt Nam (Võ Văn Chi)
- Danh lục cây thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội (Viện Dược Liệu)
- theplanlist.org
- efloras.org
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana