Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
30/06/2025
Cây Ngọc nữ răng có tên khoa học là Clerodendrum serratum. Cả cây Ngọc nữ răng dùng chữa Sốt, đau mắt, rắn cắn, sưng Amygdal, phong thấp, sốt rét, viêm gan, đau mắt, đau dạ dày.
Clerodendrum serratum Moon, Cat. Pl. Ceylon. 46 (1824).
Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
Tên khoa học:
Clerodendrum serratum (L.) Moon
Synonym:
Rotheca serrata (L.) Steane & Mabb.
Họ:
Lamiaceae
Tên Việt Nam:
Cây Ngọc nữ răng; Mò răng cưa.
Kích thước:
Hoa 3 cm
Phân bố:
Loài này được tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Ấn Độ, Jawa, Lào, Malaya, Myanmar, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Sumatera, Thái Lan, Tây Tạng, Việt Nam (Lào Cai, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Đắk Lắk, Kon Tum), Tây Himalaya.
Công dụng, cách dùng:
Cả cây Ngọc nữ răng dùng chữa Sốt, đau mắt, rắn cắn, sưng Amygdal, phong thấp, sốt rét, viêm gan, đau mắt, đau dạ dày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum