Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
26/06/2025
Cây Từ Mỹ hoa có tên khoa học là Ruspolia hypocrateriformis. Các nghiên cứu về loài này cho thấy có tiềm năng trong tác dụng chống viêm. Hạ sốt, Điều trị các bệnh nhiễm trùng nhẹ.
Ruspolia hypocrateriformis (Vahl) Milne-Redh., Bull. Misc. Inform. Kew 1936(4): 270 (1936).
Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
Tên khoa học:
Ruspolia hypocrateriformis (Vahl) Milne-Redh.
Họ:
Acanthaceae
Tên Việt Nam:
Cây Từ Mỹ hoa.
Kích thước:
Hoa 1 cm
Phân bố:
Loài này được tìm thấy ở Angola, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, DR Congo, Ethiopia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Kenya, Mali, Nigeria, Senegal, Sierra Leone, Somalia, Togo, Uganda. Cây nhập trồng ở Việt Nam.
Công dụng, cách dùng:
Các nghiên cứu về loài này cho thấy có tiềm năng trong tác dụng chống viêm. Hạ sốt, Điều trị các bệnh nhiễm trùng nhẹ. Tuy nhiên, chưa có bằng chứng lâm sàng và chưa được sử dụng phổ biến trong y học hiện đại.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum