Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
Cardamine hirsuta L., Sp. Pl. 2: 655 (1753).
Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
Tên khoa học:
Cardamine hirsuta L.
Họ:
Brassicaceae
Tên Việt Nam:
Cây Rau tề tấm.
Kích thước:
Hoa 7 mm
Phân bố:
Loài này được tìm thấy ở Albania, Algeria, Assam, Áo, Azores, Baleares, các nước vùng Baltic, Belarus, Bỉ, Borneo, Bulgaria, Cameroon, Canary Is., Trung Âu Nga, Trung Quốc Bắc-Trung, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Congo, Corse, Síp, Cộng hòa Séc-Slovakia, Đan Mạch, CHDC Congo, Đông Aegean Is., Đông Himalaya, Eritrea, Ethiopia, Phần Lan, Pháp, Føroyar, Gabon, Đức, Anh, Hy Lạp, Vịnh Guinea Is., Hungary, Ấn Độ, Nội Mông, Iran, Iraq, Ireland, Ý, Kenya, Kriti, Krym, Lào, Lebanon-Syria, Libya, Madeira, Malaya, Mãn Châu, Mauritius, Maroc, Myanmar, Hà Lan, New Guinea, Bắc Caucasus, Tây Bắc Âu Nga, Na Uy, Tây Bắc. Balkan Pen., Pakistan, Palestine, Philippines, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Thanh Hải, Romania, Rwanda, Sardegna, Ả Rập Saudi, Sicilia, Somalia, Tây Ban Nha, Sri Lanka, Sumatra, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Tanzania, Thái Lan, Tây Tạng, Transcaucasus, Tunisia, Turkmenistan, Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kỳ ở Châu Âu, Uganda, Ukraine, Việt Nam (Cao Bằng, Lào Cai, Hà Giang, Lạng Sơn), Tây Himalaya, Tân Cương.
Công dụng, cách dùng:
Cả cây Rau tề tấm dùng chữa Bụng trướng, khó tiêu. Rễ và lá Rau tề tấm đốt lấy tro hòa nước uống chữa lỵ.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum