Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
Chelidonium majus L., Sp. Pl. 1: 505 (1753).
Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
Tên khoa học:
Chelidonium majus L.
Họ:
Papaveraceae
Tên Việt Nam:
Cây Bạch khuất thái; Cây sơn cầm; Cây nhựa vàng.
Kích thước:
Hoa 2.0 cm
Phân bố:
Loài này tìm thấy ở Đông Bắc Argentina, Tây Bắc Argentina, Nam Argentina, Nam Brazil, British Columbia, Colorado, Connecticut, Delaware, Vương quốc Anh, Illinois, Indiana, Iowa, Ireland, Kentucky, Maine, Maryland, Massachusetts, Michigan, Minnesota, Missouri, Montana, New Brunswick, New Hampshire, New Jersey, New York, Bắc New Zealand, Nam New Zealand, Bắc Carolina, Nova Scotia, Ohio, Ontario, Pennsylvania, Peru, Prince Edward I., Québec, Rhode I., Utah, Vermont, Virginia, Washington, Tây Virginia, Wisconsin, Việt Nam (Cây nhập trồng ở Trại thuốc Sa Pa tỉnh Lai Cai).
Công dụng, cách dùng:
Cả cây Bạch khuất thái có tác dụng giải độc, tẩy mạnh, lở loét.
Lưu ý:
Không dùng liều cao, kéo dài vì Có nguy cơ gây độc gan. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ nhỏ Không nên dùng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa
- Công dụng của cây Can tràn - Canscora diffusa
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata