Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
07/04/2024
Cây Rau mác có tên khoa học Pontederia hastata L. Cây rau Mác dùng chữa sản hậu chóng mặt, đau nhói trong tim, cũng dùng chữa bệnh lậu có sỏi, chữa ho, ho ra máu nhưng uống nhiều thì có độc. Hoa Rau mác có tác dụng sáng mắt, trừ thấp, chữa đinh độc, trĩ, lậu. Lá rau Mác giã nát đắp ngoài dùng chữa thũng độc lâu ngày, trẻ em nổi đơn độc, mụt lở và hôi nách.
Pontederia hastata L., Sp. Pl. 1: 288 (1753).
Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata L.
Tên khoa học:
Pontederia hastata L.
Synonym:
Monochoria hastata (L.) Solms
Họ:
Pontederiaceae
Tên Việt Nam:
Rau mác, Dong nước, Rau mát.
Kích thước:
Hoa 2 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Lào, Malaya, Myanmar, Nepal, New Guinea, Lãnh thổ phía Bắc, Philippines, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Việt Nam.
Công dụng:
Cây rau mác dùng chữa sản hậu chóng mặt, đau nhói trong tim, cũng dùng chữa bệnh lậu có sỏi, chữa ho, ho ra máu nhưng uống nhiều thì có độc. Hoa Rau mác có tác dụng sáng mắt, trừ thấp, chữa đinh độc, trĩ, lậu. Lá rau Mác giã nát đắp ngoài dùng chữa thũng độc lâu ngày, trẻ em nổi đơn độc, mụt lở và hôi nách.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Lõa trai to - Murdannia gigantea
- Công dụng của cây Giác hồ ma - Martynia annua
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây củ Hồng Tây ấn - Spigelia anthelmia
- Công dụng của cây Huyền tinh - Tacca leontopetaloides
- Công dụng của cây Chưng bầu ba lá - Combretum trifoliatum
- Công dụng của cây Móc mèo xanh - Caesalpinia digyna
- Công dụng của cây Bìm ba răng - Xenostegia tridentata
- Công dụng của cây Bán hạ khonkaenensis - Typhonium khonkaenensis
- Công dụng của cây Trạch quạch - Adenanthera pavonine
- Công dụng của cây Găng tàu - Benkara sinensis
- Công dụng của cây Thành ngạnh nam - Cratoxylum cochinchinense
- Công dụng của cây Nưa trạm trổ - Amorphophallus scaber
- Công dụng của cây Dùi đục quả không cánh Hiptage sp.
- Công dụng của Chàm sutep - Indigofera sootepensis
- Công dụng của cây Nhài trung bộ Jasminum annamense subsp. glabrescens
- Công dụng của cây Bồn bồn núi Ormocarpum cochinchinense
- Công dụng của cây Thành ngạnh đẹp - Cratoxylum formosum
- Công dụng của cây Ngọc lan lá rộng - Cananga brandisiana
- Công dụng của cây Xoay - Dialium cochinchinense