Logo Website

Thiên danh tinh: Carpesium abrotanoides L.

01/06/2023
Thiên danh tinh có tên khoa học: Carpesium abrotanoides L. Công dụng: Quả và cả cây Thiên danh tinh chữa sưng tấy, giun đũa, giun kim, sán dây. Trẻ em cam tích; viêm cuống họng, mạng sườn, phế quản; thối gan bàn chân.

Carpesium abrotanoides L., Sp. Pl. 2: 860 (1753).

Thiên danh tinh: Carpesium abrotanoides L.

Tên khoa học:

Carpesium abrotanoides L.

Họ:

Asteraceae

Tên Việt Nam:

Thiên danh tinh; Cẩu nhi thái.

Kích thước:

Hoa 2cm

Phân bố:

Tìm thấy ở Ấn Độ, Nội Mông, Lào, Mãn Châu, Myanmar, New South Wales, Lãnh thổ phía Bắc, Thanh Hải, Queensland, Nam Úc, Tasmania, Victoria, Việt Nam, Tây Úc.

Công dụng:

Quả và cả cây Thiên danh tinh chữa sưng tấy, giun đũa, giun kim, sán dây. Trẻ em cam tích; viêm cuống họng, mạng sườn, phế quản; thối gan bàn chân.