Vông nem chữa mất ngủ, khó ngủ
Erythrina variegata L., Herb. Amboin. (Linn.) 10 (1754).
Vông nem chữa mất ngủ, khó ngủ
Tên khoa học:
Erythrina variegata L.
Tên Việt Nam:
Vông nem; vông; hải đồng bì; thích đồng bì.
Kích thước:
Hoa 5cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Aldabra, Đảo Andaman., Assam, Bangladesh, Bismarck Archipelago, Borneo, Campuchia, Caroline Is., China, Christmas I., Cocos (Keeling) Is., Comoros, Cook Is., East Himalaya, Fiji, Hainan, India, Jawa , Laccadive Is., Lào, Lesser Sunda Is., Madagascar, Malaya, Maldives, Maluku, Marianas, Marquesas, Marshall Is., Myanmar, Nansei-shoto, Nauru, New Caledonia, New Guinea, Nicobar Is., Niue, Lãnh thổ phía Bắc , Philippines, Queensland, Samoa, Seychelles, Society Is., Solomon Is., South China Sea, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Taiwan, Tanzania, Thái Lan, Tonga, Tuamotu, Đảo Tubuai, Vanuatu, Việt Nam, Tây Himalaya.
Công dụng:
Lá sắc uống có tác dụng an thần, gây ngủ chữa mất ngủ khó ngủ, làm lành vết thương. Lá tươi hơ nóng đắp trị lòi dom.
Cách dùng:
Để chữa mất ngủ, khó ngủ:
Lá vông nem (chọn loại bánh tẻ) một nắm, rửa sạch, luộc hoặc nấu canh ăn hàng ngày. Có thể phối hợp với lá dâu non hoặc hoa thiên lý, mỗi thứ một nắm nấu canh ăn hàng ngày. Hoặc Lá vông nem phơi khô tái, thái nhỏ, cho vào ấm, đổ nước sôi vào hãm như nước chè, uống trước khi ngủ.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile