Vỏ quả lựu (Punica granatum) trị nhiệt miệng
Punica granatum L., Sp. Pl. 1: 472 (1753).
Vỏ quả lựu (Punica granatum) trị nhiệt miệng
Tên khoa học:
Punica granatum L.
Tên Việt Nam:
Lựu; An thạch lựu; Mác lìu.
Kích thước:
Hoa 4cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Albania, Algeria, Andaman Is., Bahamas, Baleares, Bangladesh, Bermuda, Bulgaria, California, Cameroon, Canary Is., Caroline Is., Cayman Is., Chad, China South-Central, Comoros, Corse, Cuba, Dominican Cộng hòa, Đông Aegean Is., Ecuador, Eritrea, Ethiopia, Pháp, Nhà nước tự do, Hy Lạp, Vịnh Guinea Is., Haiti, Ấn Độ, Ý, Jamaica, Hàn Quốc, Kriti, Lào, Leeward Is., Libya, Marianas, Marshall Is. ., Mexico Central, Morocco, New Caledonia, Nicobar Is., Niger, Norfolk Is., Oman, Panamá, Bồ Đào Nha, Puerto Rico, Romania, Réunion, Somalia, Tây Ban Nha, Sri Lanka, St.Helena, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Texas, Trinidad-Tobago, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ-ở-Châu Âu, Turks-Caicos Is., Uzbekistan, Venezuela Antilles, Việt Nam (được trồng ở nhiều nơi), Tây Himalaya, Windward Is., Yemen, Nam Tư.
Công dụng:
Vỏ quả lựu trị lỵ, ỉa chảy, nhiệt miệng. Rễ sắc uống trị sán.
Cách dùng:
Để chữa loét miệng, nhiệt miệng: Quả lựu sao tồn tính (bên ngoài cháy đen, bên trong vẫn giữ nguyên chất), tán thành bột mịn, bôi vào nơi tổn thương.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum