Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium) khắc tinh của u xơ tử c ung và u xơ tiền liệt tuyến
17/11/2022
Trinh nữ hoàng cung có tên khoa học là Crinum latifolium. Công dụng: Lá Hoàng cung trinh nữ chữa ung thư tuyến tiền liệt, ung thư dạ dày, ung thư tử cung. Trong lá có chứa lycirin là một alcaloid độc, khi dùng phải cận thận.
Crinum latifolium L., Sp. Pl. 1: 291 (1753).
Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium) khắc tinh của u xơ tử cung và u xơ tiền liệt tuyến
Tên khoa học:
Crinum latifolium L.
Họ:
Amaryllidaceae
Tên Việt Nam:
Hoàng cung trinh nữ; Náng lá rộng; Tỏi lơi lá rộng.
Kích thước:
Hoa 10cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Nicobar Is., Sri Lanka, Thái Lan, Việt Nam.
Công dụng:
Lá Hoàng cung trinh nữ chữa ung thư tuyến tiền liệt, ung thư dạ dày, ung thư tử cung. Trong lá có chứa lycirin là một alcaloid độc, khi dùng phải cận thận.
Cách dùng:
Để Chữa u xơ tử cung, u xơ tiền liệt tuyến:
Dùng 3 đến 5 lá, thái nhỏ sao vàng, sắc lấy nước uống. Uống 3 đợt (7 ngày mỗi đợt, mỗi đợt cách nhau 7 ngày). Uống liên tục trong thời gian từ 3 ngày đến 7 ngày đối với những trường hợp phù nhẹ. Với phù toàn thân dùng từ 7 đến 15 ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Rong đuôi chó - Ceratophyllum demersum
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum