Thạch xương bồ (Acorus gramineus) chữa ho lâu ngày
01/12/2022
Thạch xương bồ có tên khoa học là Acorus gramineus. Công dụng: Thân rễ Thạch xương bồ sắc uống chữa ho, giảm đau, kích thích tiêu hoá, chữa ho hen, động kinh.
Acorus gramineus Aiton, Hort. Kew. [W. Aiton] 1: 474 (1789).
Thạch xương bồ (Acorus gramineus) chữa ho lâu ngày
Tên khoa học:
Acorus gramineus Aiton
Họ:
Acoraceae
Tên Việt Nam:
Thạch xương bồ lá nhỏ; Xương bồ nhỏ.
Kích thước:
Hoa 3mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Bangladesh, Campuchia, Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Nội Mông, Nhật Bản, Hàn Quốc, Lào, Myanmar, Philippines, Primorye, Thanh Hải, Đài Loan, Thái Lan, Tây Tạng, Việt Nam (Lào Cai. Cây mọc tự nhiên ven suối đá trong rừng), Tân Cương.
Công dụng:
Thân rễ Thạch xương bồ sắc uống chữa ho, giảm đau, kích thích tiêu hoá, chữa ho hen, động kinh.
Cách dùng:
Để chữa ho lâu ngày: Dùng Lá thạch xương bồ tươi, giã nhỏ với hạt chanh, hạt quất, mật gà đen (liều lượng bằng nhau) thêm đường, hấp với cơm để uống, mỗi ngày dùng từ 4 đến 6 gam.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius