Tầm phong trị viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu
Cardiospermum halicacabum L., Sp. Pl. 1: 366 (-367) (1753).
Tầm phong trị viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu
Tên khoa học:
Cardiospermum halicacabum L.
Tên Việt Nam:
Tầm phong; Tầm phỏng; Xoan leo.
Kích thước:
Hoa 4mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Argentina Đông Bắc, Argentina Tây Bắc, Assam, Bahamas, Bangladesh, Benin, Quần đảo Bismarck, Bolivia, Borneo, Botswana, Brazil Bắc, Brazil Đông Bắc, Brazil Nam, Brazil Đông Nam, Brazil Tây-Trung, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Cape Verde, Cayman Is., Trung Phi Repu, Chad, Chile Central, Trung Quốc, Colombia, Comoros, Congo, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, Ecuador, Ai Cập, El Salvador, Ethiopia, Fiji, Nhà nước tự do, Tiếng Pháp Guiana, Gabon, Ghana, Guatemala, Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea Is., Guyana, Hải Nam, Haiti, Honduras, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Jamaica, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Laccadive Is., Lào, Leeward Is., Lesotho, Lesser Sunda Is., Liberia, Madagascar, Malawi, Malaya, Maldives, Mali, Maluku, Marquesas, Mauritania, Mauritius, Mexico Pacific Is., Mexico Central, Mexico Gulf, Mexico Đông Bắc, Mexico Tây Bắc, Mexico Đông Nam, Tây Nam Mexico, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nansei-shoto, Nepal, New Guinea, Nicaragua, Niger, N igeria, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, Oman, Pakistan, Paraguay, Peru, Philippines, Puerto Rico, Queensland, Rwanda, Réunion, Saudi Arabia, Senegal, Sierra Leone, Society Is., Solomon Is., Somalia, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Suriname, Swaziland, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Trinidad-Tobago, Turks-Caicos Is., Uganda, Uruguay, Venezuela, Venezuela Antilles, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên nhiều nơi), Tây Himalaya, Tây Úc, Windward Is., Yemen, Zambia , Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Cả cây sắc uống trị tê thấp. Lá dùng đắp vết thương, tắm trị ghẻ. Cả cây chữa cảm lạnh, sốt, viêm thận phù thũng, viêm đường tiết niệu, viêm bàng quang, tiểu đường, ho gà. Dùng ngoài chữa đòn ngã tổn thương, viêm mủ da, eczema, ghẻ lở, rắn cắn. Rễ có tác dụng xổ và lợi tiểu. Lá chữa đau mắt.
Cách dùng:
Để chữa viêm tiết niệu, viêm bàng quang và viêm thận cấp: Dùng 30gram Tam phỏng khô, rửa sạch. Sắc với khoảng 1,2 lít nước, đun cạn lá khoảng 800ml nước để sắc uống hàng ngày
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum