Sơn cúc: Wedelia biflora (L.) DC.
Wedelia biflora (L.) DC., Contr. Bot. India [Wight] 18 (1834).
Sơn cúc: Wedelia biflora (L.) DC.
Tên khoa học:
Aegiceras corniculatum (L.) Blanco
Họ:
Asteraceae
Tên Việt Nam:
Sơn cúc; Rau mui; Cỏ mui; Sài đất hai hoa.
Kích thước:
Hoa 1.5cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Bismarck Archipelago, Campuchia, Caroline Is., Chagos Archipelago, China South-Central, China Southeast, Christmas I., Cocos (Keeling) Is., Comoros, Cook Is., Fiji, Gilbert Is. , Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Kazan-retto, KwaZulu-Natal, Lào, Malaya, Maldives, Marianas, Marshall Is., Mozambique, Mozambique Channel I, Myanmar, Nansei-shoto, New Caledonia, New South Wales, Nicobar Is., Niue, Norfolk Is., Lãnh thổ phía Bắc, Ogasawara-shoto, Philippines, Queensland, Samoa, Biển Đông, Sri Lanka, Đài Loan, Thái Lan, Tây Tạng, Tonga, Tubuai Is., Tuvalu, Vanuatu, Việt Nam (Quảng Ninh tới Tây Nguyên và Cà Mau), Wallis-Futuna Is.
Công dụng:
Lá Sơn cúc có tác dụng lợi tiểu. Hoa Sơn cúc có tác dụng tẩy. Cả cây Sơn cúc dùng chữa phù chân voi do giun chỉ, lợi tiểu. Lá Sơn cúc chữa viêm loét, lở ngứa. Rễ Sơn cúc dùng chữa bệnh lậu, sỏi thận hoặc giã đắp vết thương.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Thạch anh
- Công dụng của cây Còng - Samanea saman
- Cây Vông vang người bạn tuyệt vời của hệ tiết niệu - Abelmoschus moschatus
- Công dụng của cây Hồng
- Công dụng của Rau bò khai - Erythrophalum scandens
- Công dụng của Thù du Hồng kông - Cornus hongkongensis
- Cách dùng xơ mướp chữa trĩ
- Công dụng của cây Mía
- Công dụng của cây Tô liên cùng màu Torenia concolor
- Công dụng của Nghệ đen Curcuma aeruginosa
- Công dụng của cây Giác hồ ma - Martynia annua
- Công dụng của hoa Gừng - Zingiber officinale
- Công dụng của cây Thiên đầu thống - Cordia obliqua
- Cây Ngải tiên - Hedychium coronarium chữa viêm đại tràng
- Công dụng của cây Hướng dương - Helianthus annuus
- Công dụng của Mía dò - Hellenia speciosa (J.Koenig) S.R.Dutta
- Công dụng của cây Lục lạc đài to - Crotalaria calycina
- Công dụng của cây Nữ lang Valeriana officinalis
- Công dụng của Me rừng - Phyllanthus emblica
- Công dụng của Sang máu rạch