Ráng seo gà dải trị phì đại tuyến tiền liệt
Pteris vittata L., Sp. Pl. 2: 1074 (1753).
Ráng seo gà dải trị phì đại tuyến tiền liệt.
Tên khoa học:
Pteris vittata L.
Tên Việt Nam:
Ráng sẹo gà dải, Chân xỉ sọc.
Kích thước:
Lá dài 40cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Afghanistan, Algeria, Andaman Is., Angola, Assam, Azores, Baleares, Bangladesh, Bismarck Archipelago, Borneo, Botswana, Burundi, Campuchia, Cameroon, Canary Is., Cape Province, Cape Verde, China North-Central, China South-Central , Đông Nam Trung Quốc, Christmas I., Comoros, Cyprus, Djibouti, East Himalaya, Ethiopia, Fiji, France, Free State, Ghana, Hy Lạp, Vịnh Guinea Is., Ấn Độ, Ý, Nhật Bản, Jawa, Kenya, Kriti, KwaZulu- Natal, Lào, Lebanon-Syria, Lesotho, Ít hơn Sunda Is., Libya, Madagascar, Madeira, Malawi, Malaya, Maluku, Mauritius, Morocco, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nansei-shoto, Nepal, New Caledonia, New Guinea, New Nam Wales, Nicobar Is., Các tỉnh phía Bắc, Oman, Pakistan, Palestine, Philippines, Queensland, Rwanda, Réunion, Saudi Arabia, Sicilia, Socotra, Solomon Is., Somalia, Tây Ban Nha, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Swaziland, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Tây Tạng, Tonga, Transcaucasus, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Uganda, Victoria, Việt Nam (nhiều nơi ở Việt Nam), Tây Himalaya, Tây Úc, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Cả cây sắc uống Chữa phì đại tuyến tiền liệt, rắn, rết cắn, lỵ .
Liều dùng:
Ngày dùng 30-50 gram cây dưới dạng thuốc sắc.
Cách dùng:
Để chữa phì đại tuyến tiền liệt dùng từ 30 đến 50gram Ráng seo gà dải, sắc uống, dùng từ 2 đến 3 tháng sẽ thấy hiệu quả rõ rệt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius