Nữ lang (Valeriana officinalis) điều trị mất ngủ
12/11/2022
Nữ lang có tên khoa học là Valeriana officinalis. Công dụng: Cây Nữ lang dùng chữa thần kinh suy nhược, tim loạn nhịp đập dồn từng cơn, mất ngủ, đau dạ dày và ruột do co thắt, viêm khớp xương, chấn thương do bị ngã hay bị đánh, kinh nguyệt không điều hòa, bế kinh.
Valeriana officinalis L.., Sp. Pl. 1: 31 (1753).
Nữ lang (Valeriana officinalis) điều trị mất ngủ
Tên khoa học:
Valeriana officinalis L.
Họ:
Caprifoliaceae
Tên Việt Nam:
Cây Sì to, Nữ lang.
Kích thước:
Cụm hoa 5mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Albania, Áo, Các quốc gia vùng Baltic, Belarus, Bulgaria, Rus Trung Âu, Tiệp Khắc, Đan Mạch, Đông Âu Nga, Phần Lan, Pháp, Đức, Hungary, Iran, Ý, Krym, Bắc Caucasus, Bắc Âu Russi, Tây Bắc Âu R, Ba Lan, Romania, Nam Âu Russi, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Transcaucasus, Thổ Nhĩ Kỳ, Thổ Nhĩ Kỳ-Châu Âu, Ukraine, Nam Tư. Cây có nhập trồng ở Việt Nam.
Công dụng:
Cây Nữ lang dùng chữa thần kinh suy nhược, tim loạn nhịp đập dồn từng cơn, mất ngủ, đau dạ dày và ruột do co thắt, viêm khớp xương, chấn thương do bị ngã hay bị đánh, kinh nguyệt không điều hòa, bế kinh.
Cách dùng:
Điều trị mất ngủ: Dùng từ 10 đến 15 gam rễ cây nữ lang sắc nước uống hàng ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Tai chua - Garcinia pedunculata
- Công dụng của cây Phượng vĩ - Delonix regia
- Công dụng của cây Sừng trâu hoa đỏ - Strophanthus caudatus
- Công dụng của cây Xương rồng ông - Euphorbia antiquorum
- Công dụng của cây Sưng da - Semecarpus cuneiformis
- Công dụng của cây Xương rồng diệp long - Leuenbergeria bleo
- Công dụng của cây Lim vàng - Peltophorum dasyrhachis
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata