Những chú ý khi sử dụng rau Sắn
Manihot esculenta Crantz, Inst. Rei Herb. 1: 167 (1766).
Những chú ý khi sử dụng rau Sắn
Tên khoa học:
Manihot esculenta Crantz
Họ:
Euphorbiaceae
Tên Việt Nam:
Sắn, Khoai mỳ, Củ mì.
Kích thước:
Hoa 5 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Đảo Andaman, Angola, Bahamas, Bangladesh, Belize, Bénin, Bermuda, Quần đảo Bismarck, Burkina, Campuchia, Đảo Caroline, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Giáng sinh I., Comoros, Cook Is., Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, El Salvador, Ethiopia, Fiji, Florida, Gabon, Gambia, Gilbert Is., Guatemala, Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea, Hải Nam, Haiti, Hawaii , Honduras, Ấn Độ, Ý, Jamaica, Jawa, Leeward Is., Line Is., Madagascar, Marianas, Marquesas, Marshall Is., Trung tâm Mexico, Vịnh Mexico, Đông Nam Mexico, Tây Nam Mexico, Mozambique, Nauru, Nicaragua, Nicobar Is. , Niue, Panamá, Puerto Rico, Rwanda, Samoa, Senegal, Society Is., Sudan, Sulawesi, Đài Loan, Texas, Thái Lan, Togo, Tonga, Trinidad-Tobago, Tuamotu, Tubuai Is., Vanuatu, Venezuela, Antilles của Venezuela, Wallis -Futuna Is., Windward Is., Zaïre, Việt Nam.
Công dụng:
Rễ củ Sắn giã muối đắp chữa sâu quảng. Thân non bó gãy xương. Lá làm rau ăn nhưng chú ý có đ.ộc.
Cách dùng:
lá sắn có chứa đ.ộc tố thuộc loại glucosid, khi gặp men tiêu hóa, acid hay nước sẽ thủy phân và giải phóng acid cyanhydric, một chất độc có thể gây ch.ết người.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum