Ngọc nữ đỏ
08/10/2021
Ngọc nữ đỏ có tên khoa học: Clerodendrum palmatolobatum Dop Công dụng chữa bệnh phụ nữ, điều hoà kinh nguyệt
Clerodendrum palmatolobatum Dop, Fl. Indo-Chine [P.H. Lecomte et al.] 4: 866 (1935).
Ngọc nữ đỏ
Tên khoa học:
Clerodendrum palmatolobatum Dop
Tên Việt Nam:
Mò đỏ, Bấn đỏ, Vây đỏ, Ngọc nữ đỏ
Kích thước:
Đường kính 3–5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Campuchia, việt nam (từ Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam - Ðà Nẵng, Kontum, Ðắc Lắc cho tới An Giang)
Công dụng và cách dùng: Chữa xích bạch đới ra chất trắng như mũi hay đỏ nhạt như máu cá, âm đạo ngứa ngáy, đái ra nước vàng đục hay đỏ nhạt: Ngọc nữ đỏ lấy cả hoa, lá 15gram phơi khô, Bồ công anh 12gram, Rau dừa nước 15gram, sắc uống.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius