Mạch ba góc chữa mỡ máu cao
Fagopyrum esculentum Moench, Methodus (Moench) 290. (1794).
Mạch ba góc chữa mỡ máu cao
Tên khoa học:
Fagopyrum esculentum Moench
Tên Việt Nam:
Mạch ba góc; tam giác mạch; lúa mạch đen; sèo; kiều mạch.
Kích thước:
Hoa 3mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Alaska, Albania, Alberta, Altay, Amur, Arizona, Assam, Áo, Bahamas, Baleares, Các quốc gia vùng Baltic, Bangladesh, Belarus, Bỉ, Bermuda, Bolivia, Botswana, Bulgaria, Buryatiya, California, Các tỉnh Cape, Rus Trung Âu, Trung Bắc Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Chita, Colorado, Connecticut, Corse, Costa Rica, Tiệp Khắc, Delaware, Đan Mạch, Quận Columbia, Đông Âu Nga, Đông Himalaya, Ethiopia, Phần Lan, Florida, Pháp, Bang tự do, Georgia, Đức , Vương quốc Anh, Hungary, Iceland, Idaho, Illinois, Indiana, Iowa, Iraq, Irkutsk, Ý, Jamaica, Nhật Bản, Kamchatka, Kansas, Kazakhstan, Kentucky, Kenya, Khabarovsk, Hàn Quốc, Krasnoyarsk, Krym, KwaZulu-Natal, Louisiana, Magadan, Maine, Mãn Châu, Manitoba, Maryland, Massachusetts, Michigan, Minnesota, Missouri, Mông Cổ, Montana, Mozambique, Nebraska, Nepal, Hà Lan, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, New York, New Zealand North, New Zealand South, Newfoundland, Bắc Carolina, Bắc Caucasus, Bắc Dakota, N Tỉnh orthern, Tây Bắc Âu R, Na Uy, Nova Scotia, Ohio, Oklahoma, Ontario, Oregon, Pakistan, Pennsylvania, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Primorye, Prince Edward I., Québec, Rhode I., Romania, Sakhalin, Sardegna, Saskatchewan, Sicilia , Nam Carolina, Nam Dakota, Nam Âu Russi, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Tanzania, Tennessee, Texas, Transcaucasus, Thổ Nhĩ Kỳ, Tuva, Uganda, Ukraine, Uzbekistan, Vermont, Việt Nam, Virginia, Washington, Tây Himalaya, Tây Siberia, Tây Virginia, Wisconsin, Wyoming, Yakutskiya, Nam Tư, Yukon, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Lá dùng kích thích tiêu hóa và làm sáng mắt, thính tai, nguồn chiết Rutin được dùng làm thuốc phòng ngừa các tai biến mạch máu do xơ vữa động mạch, tăng huyết áp gây nên và các rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch, rối loạn chuyển hoá lipid, mỡ máu cao.
Cách dùng:
Lá, thân và hoa tam giác mạch chứa rutin, dùng trị xơ vữa mạch máu, xuất huyết, tăng huyết áp: Dùng 8 đến 10gram lá tam giác mạch, hãm hoặc sắc uống nhiều lần trong ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa
- Công dụng của cây Can tràn - Canscora diffusa
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida