Lá Xoan (Melia azedarach) trị ghẻ
Melia azedarach L., Sp. Pl. 1: 384 (1753).
Lá Xoan (Melia azedarach) trị ghẻ
Tên khoa học:
Melia azedarach L.
Họ:
Meliaceae
Tên Việt Nam:
Xoan; Sầu đông; Khổ luyện; Xoan trắng; Sầu đâu.
Kích thước:
Hoa 5 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Lào, Đảo Sunda nhỏ hơn, Nepal, New Guinea, New South Wales, Lãnh thổ phía Bắc, Philippines, Queensland, Đảo Solomon, Sri Lanka, Sumatera, Đài Loan , Thái Lan, Việt Nam (Cây trồng phổ biến), Tây Himalaya, Tây Úc.
Công dụng:
Vỏ Xoan sắc uống trị giun, sán. Lá Xoan nấu nước tắm trị ghẻ, viêm da, mày đay, viêm âm đạo.
Chú ý:
Cây có độc.
Cách dùng:
Dùng một nắm lá Xoan tươi không quá non cũng không quá già vào trong nồi cùng với 1,5 đến 2 lít nước, bắc lên bếp và tiến hành đun sôi khoảng 20 phút để các dưỡng chất tan hết trong nước; Đổ nước ra chậu lớn, pha thêm một ít nước lã để tắm trị ghẻ. Trong khi tắm, không để nước vào mắt, mũi và miệng vì có thể gây ngộ độc.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Rong đuôi chó - Ceratophyllum demersum
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum