Hoàng dược tử chữa biếu giáp
Dioscorea bulbifera L., Sp. Pl. 2: 1033 (1753).
Hoàng dược tử chữa biếu giáp
Tên khoa học:
Dioscorea bulbifera L.
Họ:
Dioscoreaceae
Tên Việt Nam:
Hoàng Dược tử; Củ dại; Khoai trời; hoàng dược; khoai dái.
Tên tiếng Trung:
黄 药 子
Kích thước:
Củ 15 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Angola, Assam, Bangladesh, Benin, Borneo, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Caprivi Strip, Caroline Is., Central African Repu, Chad, China, Christmas I., Congo, East Himalaya, Eritrea, Ethiopia, Gabon, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea, Hải Nam, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Nhật Bản, Jawa, Kenya, Hàn Quốc, Laccadive Is., Lào, Ít hơn Sunda Is., Liberia, Madagascar, Malawi, Malaya, Mali, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Guinea, Nigeria, Northern Territory, Pakistan, Philippines, Queensland, Rwanda, Senegal, Sierra Leone, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Tây Tạng, Togo, Uganda, Việt Nam(mọc tự nhiên nhiều nơi), Tây Himalaya, Tây Úc, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Công dụng đáng chú ý nhất của Hoàng dược tử là điều trị bệnh bướu giáp.
Cách dùng:
Để điều trị bướu giáp bằng Hoàng dược tử: Lấy 200 gam củ khô Hoàng dược tử thái lát ngâm hết với 1 lít rượu gạo 35%, thời gian ngâm trong khoảng 1 tuần trở lên là dùng được. Khi rượu đã ngâm đủ thời gian, đem chắt hết rượu trong bình ra, chia đều để uống hết trong khoảng 10 ngày, rượu uống sau bữa ăn khoảng 5 phút.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa
- Công dụng của cây Can tràn - Canscora diffusa
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida