Đậu đen (Vigna unguiculata subsp. cylindrica) hạ huyết áp giảm mỡ máu
Vigna unguiculata (L.) Walp. subsp. cylindrica (L.) Verdc.
Đậu đen (Vigna unguiculata subsp. cylindrica) hạ huyết áp giảm mỡ máu
Tên khoa học:
Vigna unguiculata (L.) Walp. subsp. cylindrica (L.) Verdc.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Tai mèo; Bông vàng; Phác nhật sai; Bất thực.
Kích thước:
Hoa 3cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Algeria, Andaman Is., Arkansas, Assam, Bangladesh, Quần đảo Bismarck, Đông Nam Brazil, Trung Tây Brazil, Burkina, Campuchia, Colombia, Comoros, Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, Ecuador, Ai Cập, Fiji, Florida, Pháp Guiana, Georgia, Gilbert Is., Guatemala, Guyana, Haiti, Honduras, Illinois, Ấn Độ, Iraq, Jamaica, Jawa, Kazakhstan, Kirgizstan, Hàn Quốc, Laccadive Is., Lào, Leeward Is., Libya, Louisiana, Madagascar, Marianas, Maryland, Mexico Southwest, Mississippi, Myanmar, Nepal, New Caledonia, New Guinea, Niger, North Carolina, North Caucasus, Pakistan, Philippines, Puerto Rico, Queensland, Somalia, South Carolina, Sri Lanka, Suriname, Tadzhikistan, Đài Loan, Thái Lan, Transcaucasus, Trinidad-Tobago, Turkmenistan, Ukraine, Uzbekistan, Vanuatu, Việt Nam, Tây Himalaya, Windward Is., Yemen.
Công dụng:
Đậu đen sử dụng để nấu nước, nấu chè giải nhiệt, thanh mát cho những ngày hè nóng bức. Bên cạnh đó, đỗ đen còn có rất nhiều tác dụng tốt cho sức khỏe con người, phòng chống và hỗ trợ điều trị nhiều căn bệnh khác nhau.
Cách dùng:
Để hạ huyết áp giảm mở máu, cách sử dụng như sau: Dùng đỗ đen sống, rửa sạch, phơi khô và rang lên đến khi hạt đỗ đen nứt ra. Lấy đỗ đen vừa rang để nguội, dùng nước sôi cho đỗ đen vừa rang vào đun tiếp khoảng 2 phút thành loại trà uống thay nước lọc.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa
- Công dụng của cây Can tràn - Canscora diffusa
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum