Công dụng của Trứng cua lá bố - Melochia corchorifolia
Melochia corchorifolia L., Sp. Pl. 2: 675 (1753).
Công dụng của Trứng cua lá bố - Melochia corchorifolia
Tên khoa học:
Melochia corchorifolia L.
Họ:
Malvaceae
Tên Việt Nam:
Bái giấy; Vải giấy; Trứng cua lá bố.
Kích thước:
Hoa 0.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Assam, Bangladesh, Benin, Botswana, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Caroline Is., Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Congo, Ethiopia, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea- Bissau, Vịnh Guinea, Hải Nam, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Nhật Bản, Kenya, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Liberia, Madagascar, Malawi, Malaya, Mali, Marianas, Mauritania, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Guinea, Niger, Nigeria, Philippines, Qinghai, Queensland, Senegal, Sierra Leone, Solomon Is., Somalia, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Việt Nam (Cao Bằng, Bắc Giang, Phú Thọ, Quảng Trị, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Đồng Nai), Tây Himalaya, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Thân Trứng cua lá bố chữa vết thương, mụn nhọt, viêm gan. Lá Trứng cua lá bố trị mẩn ngứa, Eczema.
Có thể dùng Trứng cua lá bố để nấu canh ăn hàng ngày.
Cách dùng:
Để trị viêm gan thể hoàng đản, mẩn ngứa: Dùng thân và lá trứng cua lá bố hàng ngày sẽ thấy bệnh tình chuyển biến hiệu quả.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa