Công dụng của Thài lài lông - Commelina benghalensis
Commelina benghalensis L., Sp. Pl. [Linnaeus] 1: 41 (1753).
Công dụng của Thài lài lông - Commelina benghalensis
Tên khoa học:
Commelina benghalensis L.
Họ:
Commelinaceae
Tên Việt Nam:
Thài lài lông, Cỏ đầu rìu.
Kích thước:
Hoa 8 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Angola, Assam, Bangladesh, Benin, Botswana, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Các tỉnh Cape, Cape Verde, Repu Trung Phi, Chad, Trung Quốc, Comoros, Congo, Djibouti, Đông Himalaya, Guinea Xích Đạo, Eritrea, Ethiopia, Free State, Gambia, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Gulf of Guinea Is., Hải Nam, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Nhật Bản, Jawa, Kazan-retto, Kenya, Hàn Quốc, KwaZulu-Natal, Lesotho, Liberia, Malawi, Malaya, Maldives, Mali, Mauritania, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nansei-shoto, Nepal, Nicobar Is., Niger, Nigeria, Các tỉnh phía Bắc, Ogasawara-shoto, Pakistan, Philippines, Rwanda, Ả Rập Saudi, Senegal, Seychelles, Sierra Leone , Socotra, Somalia, Biển Đông, Sri Lanka, Sudan, Swaziland, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Việt Nam, Tây Himalaya, Yemen, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Cả cây Thài lài lông có tác dụng giải nhiệt, giảm đau, nhuận tràng. Dùng để chữa trẻ em viêm phổi, viêm phế quản, nhọt độc, bí tiểu tiện.
Cách dùng:
Để chữa đại tiểu tiện ra máu, tiểu tiện són đau. Ngày dùng 50 đến 90 gam tươi, sắc nước, chia 2 lần uống. Dùng ngoài lấy cây tươi, rửa sạch, giã nát, đắp lên để chữa mụn nhọt, lở ngứa.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum