Công dụng của Quả cóc
Spondias dulcis G.Forst., Fl. Ins. Austr. 34 (1786).
Công dụng của Quả cóc
Tên khoa học:
Spondias dulcis Parkinson
Họ:
Anacardiaceae
Tên Việt Nam:
Sấu tàu, cóc.
Kích thước:
Hoa 2 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Bangladesh, Belize, Bénin, Bắc Brazil, Đông Nam Brazil, Campuchia, Cameroon, Đảo Caroline, Đảo Cayman, Cộng hòa Trung Phi, Giáng sinh I., Colombia, Comoros, Cook Is., Costa Rica, Cuba, Dominica Cộng hòa, Ecuador, Fiji, Guiana thuộc Pháp, Guatemala, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea Is., Guyana, Haiti, Jamaica, Jawa, Lào, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Malaya, Mauritius, Nauru, New Caledonia, Nicaragua , Niue, Panamá, Peru, Puerto Rico, Samoa, Seychelles, Society Is., Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Thái Lan, Tonga, Trinidad-Tobago, Vanuatu, Venezuela, Antilles của Venezuela, Việt Nam, Wallis-Futuna Is., Zaïre.
Công dụng:
Quả cóc thường dùng ăn, trị tiêu chảy, giảm đường trong máu, trị ho.
Cách dùng:
Để giảm đường trong máu: Quả cóc gọt vỏ bỏ hạt, rồi thái nhỏ phơi khô sau đó tán thành bột. 1 ngày chia làm 3 lần ăn mỗi lần ăn 1 thìa và ăn trước khi ăn khoảng 30 đến 40 phút, sau 1 đến 2 tháng sẽ có kết quả tốt.
Để điều trị ho: Sau khi ép cóc lấy nước bạn thêm vào một ít muối và uống một ngày ba lần.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Tai chua - Garcinia pedunculata
- Công dụng của cây Phượng vĩ - Delonix regia
- Công dụng của cây Sừng trâu hoa đỏ - Strophanthus caudatus
- Công dụng của cây Xương rồng ông - Euphorbia antiquorum
- Công dụng của cây Sưng da - Semecarpus cuneiformis
- Công dụng của cây Xương rồng diệp long - Leuenbergeria bleo
- Công dụng của cây Lim vàng - Peltophorum dasyrhachis
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata