Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
05/02/2025
Nấm mực lông có tên khoa học là Coprinus comatus. Quả thể của Nấm mực lông dùng để chữa các loại lở trĩ. Sấy khô nấm mực lông, sau đó nghiền nhỏ, hãm với nước nóng để làm trà.
Coprinus comatus (O.F.Müll.) Pers.
Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
Tên khoa học:
Coprinus comatus (O.F.Müll.) Pers.
Họ:
Agaricaceae
Tên Việt Nam:
Nấm mực lông.
Kích thước:
Mũ nấm 3 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở đồng cỏ và đồng cỏ ở Châu Âu và Bắc Mỹ, ở Anh. Nấm này đã được du nhập vào Úc, New Zealand và Iceland. Ở Việt Nam tìm thấy ở Lai Châu, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Hà Nội, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Đà Nẵng, Quảng Nam, Lâm Đồng, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Tây Ninh.
Công dụng:
Quả thể của Nấm mực lông dùng để chữa các loại lở trĩ. Sấy khô nấm mực lông, sau đó nghiền nhỏ, hãm với nước nóng để làm trà. Uống 1-2 lần/ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Lan vân nam - Cheirostylis yunnanensis
- Công dụng của cây Rong đuôi chó - Ceratophyllum demersum
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta