Công dụng của Lá móng tay - Lawsonia inermis
Lawsonia inermis L., Sp. Pl. 1: 349 (1753).
Công dụng của Lá móng tay - Lawsonia inermis
Tên khoa học:
Lawsonia inermis L.
Họ:
Lythraceae
Tên Việt Nam:
Lá móng; Móng tay; Cây nhuộm; Chỉ giáp hoa; Khau thiên.
Kích thước:
Hoa 5 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Algeria, Đảo Andaman, Aruba, Assam, Bahamas, Bangladesh, Bénin, Burkina, Cameroon, Đảo Cayman, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Comoros, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, Ecuador, Ghana, Guinea, Guinea -Bissau, Vịnh Guinea Is., Guyana, Haiti, Iraq, Bờ Biển Ngà, Jamaica, Jawa, KwaZulu-Natal, Lào, Lebanon-Syria, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Liberia, Libya, Madagascar, Maldives, Mali , Marianas, Mauritania, Tây Nam Mexico, Maroc, Mozambique, Myanmar, Antilles của Hà Lan, New Guinea, Nicobar Is., Niger, Nigeria, Palestine, Puerto Rico, Senegal, Sierra Leone, Sri Lanka, Sudan, Suriname, Tadzhikistan, Togo, Trinidad -Tobago, Tunisia, Turks-Caicos Is., Uganda, Venezuela, Venezuela Antilles, Việt Nam, Windward Is., Zaïre.
Công dụng:
Cây Lá móng có tác dụng giảm đau, an thần, làm xe, điều kinh. Lá của cây Lá móng tay dùng chữa bệnh ngoài da, như hắc lào, ghẻ lở, mụn nhọt. Ngoài ra Lá móng còn dùng nhuộm đỏ móng tay và gây sảy thai.
Cách dùng:
Để trị bệnh nấm móng: Mỗi ngày đắt lá móng 1 lần, dùng vải buộc lại, làm đều đặn hàng ngày, khoảng 3 đến 4 tuần sẽ có chuyển biến rất tốt, bớt ngứa đáng kể.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium