Công dụng của cúc Bọ xít - Synedrella nodiflora
Synedrella nodiflora (L.) Gaertn., Fruct. Sem. Pl. 2(3): 456, t. 171 (1791).
Công dụng của cúc Bọ xít - Synedrella nodiflora
Tên khoa học:
Synedrella nodiflora (L.) Gaertn.
Họ:
Asteraceae
Tên Việt Nam:
Bọ xít, Cỏ hôi, Cây tổ ong.
Kích thước:
Cụm Hoa 7 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Andaman, Angola, Assam, Bangladesh, Benin, Burkina, Campuchia, Cameroon, Cape Verde, Caroline Is., Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Quần đảo Chagos, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Christmas I., Cocos (Keeling) Is., Comoros, Cook Is., Đông Himalaya, Fiji, Florida, Gabon, Gilbert Is., Guinea, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea Is., Hawaii, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Nhật Bản, Jawa, Kazan-retto, Laccadive Is., Lào, Line Is., Malaya, Maldives, Mali, Marianas, Marquesas, Marshall Is., Mauritius, Myanmar, Nepal, New Caledonia, Nicobar Is., Nigeria, Niue, Lãnh thổ phía Bắc, Ogasawara-shoto, Philippines, Pitcairn Is., Queensland, Réunion, Samoa, Senegal, Seychelles, Society Is., Biển Đông, Sri Lanka, Đài Loan, Thái Lan, Togo, Tokelau-Manihiki, Tonga, Tuamotu, Tubuai Is., Tuvalu, Vanuatu, Việt Nam (Cây mọc tự nhiên trên nương rẫy, ven đường nhiều nơi), Washington, Zambia, Zaïre.
Công dụng:
Cả cây Cúc bọ xít dùng chữa sốt cao, cảm cúm. Lá Cúc bọ xít dùng chữa mụn nhọt, đau đầu, rịt các vết thương ở chân, tê thấp nhức mỏi, còn dùng chữa ghẻ lở và bệnh ngoài da; dịch của lá chữa viêm tai và đau dạ dày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium