Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza
Bruguiera gymnorhiza (L.) Lam., Tabl. Encycl. 2(5.2): 517 (-518); 2(2.2): t. 397 (1819), isonym.
Công dụng của cây Vẹt rễ lồi - Bruguiera gymnorhiza
Tên khoa học:
Bruguiera gymnorhiza (L.) Lam. ex Savigny
Họ:
Rhizophoraceae
Tên Việt Nam:
Cây Vẹt rễ lồi.
Kích thước:
Hoa 1.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Aldabra, Quần đảo Andaman, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Các tỉnh Cape, Quần đảo Caroline, Đông Nam Trung Quốc, Christmas I., Comoros, Djibouti, Fiji, Quần đảo Gilbert, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Quần đảo Sunda Nhỏ, Madagascar, Malaya, Maluku, Marianas, Quần đảo Marshall, Mauritius, Mozambique, Quần đảo Eo biển Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nauru, New Guinea, New South Wales, Quần đảo Nicobar, Lãnh thổ phía Bắc, Pakistan, Philippines, Queensland, Samoa, Seychelles, Quần đảo Solomon, Somalia, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera, Tanzania, Thái Lan, Tonga, Vanuatu, Việt Nam, Quần đảo Wallis-Futuna.
Công dụng:
Vỏ cây Vẹt rễ lồi dùng chữa ỉa chảy. Vỏ cây Vẹt rễ lồi Chứa tanin, có tính chất kháng khuẩn và chống viêm, được dùng để điều trị tiêu chảy, lỵ, và làm lành vết thương. Lá cây Vẹt rễ lồi dùng ngoài da để chữa sưng tấy, viêm nhiễm. Quả Vẹt rễ lồi có thể luộc hoặc chế biến để ăn, nhưng cần xử lý kỹ vì có chứa các chất gây kích ứng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida
- Công dụng của cây Cỏ cháy - Carpesium cernuum
- Công dụng của cây Cỏ gà - Cynodon dactylon
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Hạt sắt - Carpesium divaricatum
- Công dụng của cây Đậu biếc tím - Clitoria mariana
- Công dụng của cây Kinh giới lai - Chenopodium hybridum
- Công dụng của cây Lạp mai - Chimonanthus praecox
- Công dụng của cây Liễu sam nhật bản - Cryptomeria japonica
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà nhỏ - Cantharellus minor
- Công dụng của cây Nấm mỡ gà - Cantharellus cibarius
- Công dụng của Nấm mực lông - Coprinus comatus
- Công dụng của cây Huyết dụ hẹp - Cordyline stricta
- Công dụng của cây Gai kim - Barleria prionitis
- Công dụng của cây Búp lệ - Buddleja davidii
- Công dụng của cây Bí đao - Benincasa hispida
- Công dụng của cây Bọ chó - Buddleja asiatica
- Công dụng của cây củ cải đường - Beta vulgaris
- Công dụng của cây Cù đề - Breynia vitis-idaea