Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
17/11/2024
Cây Thốt nốt có tên khoa học Borassus flabellifer. Nước nhựa còn được sử dụng để giảm triệu chứng ho, sốt và tiêu chảy. Rễ cây Thốt nốt có tác dụng lợi tiểu, nhuận tràng và được sử dụng trong các bài thuốc thanh nhiệt, giải độc.
Borassus flabellifer L., Sp. Pl. [Linnaeus] 2: 1187 (1753).
Công dụng của cây Thốt nốt - Borassus flabellifer
Tên khoa học:
Borassus flabellifer L.
Họ:
Arecaceae
Tên Việt Nam:
Cây Thốt nốt.
Kích thước:
Quả 15 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Bangladesh, Campuchia, Ấn Độ, Jawa, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Myanmar, Sri Lanka, Việt Nam.
Công dụng:
Quả Thốt nốt được dùng để ăn trực tiếp hoặc chế biến thành đồ uống, có tác dụng giải khát, lợi tiểu, giúp tiêu hóa tốt. Nước nhựa Thốt nốt được dùng làm thức uống giải khát hoặc làm siro. Trong một số trường hợp, nước nhựa còn được sử dụng để giảm triệu chứng ho, sốt và tiêu chảy. Rễ cây Thốt nốt có tác dụng lợi tiểu, nhuận tràng và được sử dụng trong các bài thuốc thanh nhiệt, giải độc.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium