Công dụng của cây Thông thiên - Cascabela thevetia (L.) Lippold
Cascabela thevetia (L.) Lippold, Feddes Repert. 91: 52 (1980).
Công dụng của cây Thông thiên - Cascabela thevetia (L.) Lippold
Tên khoa học:
Cascabela thevetia (L.) Lippold
Synonym:
Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum.
Họ:
Apocynaceae
Tên Việt Nam:
Thông thiên.
Kích thước:
Hoa 4 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Assam, Bahamas, Bangladesh, Bermuda, Campuchia, Canary Is., Caroline Is., Cayman Is., Chad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Comoros, Cook Is., Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Aegean Is., Fiji, Gambia, Vịnh Guinea Is., Hải Nam, Haiti, Hawaii, Ấn Độ, Jamaica, Đảo Leeward, Marianas, Marquesas, Đảo Marshall, Nepal, Puerto Rico, Samoa, Senegal, Society Is., Đài Loan, Trinidad-Tobago , Tuamotu, Vanuatu, Antilles của Venezuela, Windward Is, Việt Nam (Cây trồng trong các công viên, vườn hoa).
Công dụng:
Hạt Thông thiên chứa thevetin là glycosid trợ tim. Hạt Thông thiên bôi ngoài với bệnh ngoài da.
Chú ý:
Cây độc, cẩn thận khi dùng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius