Công dụng của cây Siro - Carissa carandas
09/12/2023
Cây Siro có tên khoa học Carissa carandas. Công dụng: Quả Sirô dùng thuốc làm se, kiện vị, lợi mật. Rễ Sirô dùng chữa giun sán.
Carissa carandas L., Mant. Pl. 52 (1767).
Công dụng của cây Siro - Carissa carandas
Tên khoa học:
Carissa carandas L.
Họ:
Apocynaceae
Tên Việt Nam:
Xi rô, Cây đắng.
Kích thước:
Hoa 2.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Đảo Caroline, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Jawa, Đảo Sunda Nhỏ, Malaya, Mauritius, Myanmar, Nepal, Pakistan, Philippines, Puerto Rico, Sri Lanka, Đài Loan, Thái Lan, Trinidad-Tobago, Việt Nam (Cây trồng ở các tỉnh phía Nam), Tây Himalaya, Windward Is.
Công dụng:
Quả Sirô dùng thuốc làm se, kiện vị, lợi mật. Rễ Sirô dùng chữa giun sán.
Người dân thường trồng cây lấy quả, dùng làm Xirô ăn ngon.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium