Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
17/08/2025
Cây Muồng cô binh có tên khoa học Chamaecrista leschenaultiana. Hạt Muồng cô binh rang vàng sắc uống có tác dụng an thần, sáng mắt. Hạt Muồng cô binh sống sắc uống có tác dụng nhuận tràng.
Chamaecrista leschenaultiana (DC.) O.Deg., Fl. Hawaiiensis [Degener] Fam. 169 b (1934).
Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
Tên khoa học:
Chamaecrista leschenaultiana (DC.) O.Deg.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Cây Muồng cô binh; Muồng lá ngắn .
Kích thước:
Hoa 1.0 cm
Phân bố:
Loài này được tìm thấy ở Bangladesh, Campuchia, Trung Nam Trung Bộ, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Ấn Độ, Lào, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam (Lào Cai, Hòa Bình, Thanh Hóa tới Lâm Đồng).
Công dụng, cách dùng:
Hạt Muồng cô binh rang vàng sắc uống có tác dụng an thần, sáng mắt. Hạt Muồng cô binh sống sắc uống có tác dụng nhuận tràng.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Lan vân nam - Cheirostylis yunnanensis
- Công dụng của cây Rong đuôi chó - Ceratophyllum demersum
- Công dụng của cây Kim phượng - Caesalpinia pulcherrima
- Công dụng của cây Lát hoa - Chukrasia tabularis
- Công dụng của cây Cỏ đuôi hổ - Chloris virgata
- Công dụng của cây Lục lạc ba lá dài - Crotalaria trichotoma
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi - Crotalaria spectabilis
- Công dụng của cây Long cốt - Cereus repandus
- Công dụng của cây Lục lạc lá ổi dài - Crotalaria assamica
- Công dụng của cây Lục lạc 5 lá - Crotalaria quinquefolia
- Công dụng của cây Lục lạc - Crotalaria pallida
- Công dụng của cây Kiếm lá giáo - Cymbidium lancifolium
- Công dụng của cây Lục thảo thưa - Chlorophytum laxum
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta