Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
30/04/2024
Cây Dực nang nhuộm có tên khoa học Pterocymbium tinctorium var. javanicum. Gỗ Dực nang nhuộm nhẹ, màu trắng, không bền dùng làm giấy và đồ dùng gia dụng. Vỏ cây rất dai có thể tết, bện thành các loại dây thừng rất chắc chắn.
Pterocymbium tinctorium var. javanicum (R.Br.) Kosterm., Reinwardtia 7: 440 (1969).
Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
Tên khoa học:
Pterocymbium tinctorium var. javanicum (R.Br.) Kosterm.
Họ:
Malvaceae
Tên Việt Nam:
Dực nang java, Dực nang nhuộm, Sao.
Kích thước:
Hoa 2,5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Borneo, Campuchia, Jawa, Malaya, Maluku, Sulawesi, Thái Lan và Việt Nam (Đồng Nai (núi Chứa Chan, Vườn quốc gia Cát Tiên), Tây Ninh (Núi Bà Đen), núi Dinh thuộc Bà Rịa - Vũng Tàu ở độ cao 200 đến 400m).
Tác dụng:
Gỗ Dực nang nhuộm nhẹ, màu trắng, không bền dùng làm giấy và đồ dùng gia dụng. Vỏ cây rất dai có thể tết, bện thành các loại dây thừng rất chắc chắn.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Tai chua - Garcinia pedunculata
- Công dụng của cây Phượng vĩ - Delonix regia
- Công dụng của cây Sừng trâu hoa đỏ - Strophanthus caudatus
- Công dụng của cây Xương rồng ông - Euphorbia antiquorum
- Công dụng của cây Sưng da - Semecarpus cuneiformis
- Công dụng của cây Xương rồng diệp long - Leuenbergeria bleo
- Công dụng của cây Lim vàng - Peltophorum dasyrhachis
- Công dụng của cây Cáp điền bò - Coldenia procumbens
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata