Công dụng của cây Diếp cá - Houttuynia cordata
22/02/2024
Cây Diếp cá có tên khoa học Houttuynia cordata. Lá Diếp cá giã đắp dùng chữa sởi, đau mắt, lòi dom. Lá Diếp cá vò nước uống có tác dụng giải nhiệt, chữa táo bón, viêm ruột, lỵ, viêm đường tiết niệu, viêm thận phù thũng, phụ nữ kinh nguyệt không đều, mẩn ngứa.
Houttuynia cordata Thunb., Kongl. Vetensk. Acad. Nya Handl. 4: 149 (152, t. 5) (1783).
Công dụng của cây Diếp cá - Houttuynia cordata
Tên khoa học:
Houttuynia cordata Thunb.
Họ:
Saururaceae
Tên Việt Nam:
Diếp cá, Lá giấp.
Kích thước:
Hoa 1.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Bắc Trung Quốc, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Myanmar, Nepal, Ogasawara-shoto, Đài Loan, Thái Lan, Tây Tạng, Việt Nam, Tây Himalaya.
Công dụng:
Lá Diếp cá giã đắp dùng chữa sởi, đau mắt, lòi dom. Lá Diếp cá vò nước uống có tác dụng giải nhiệt, chữa táo bón, viêm ruột, lỵ, viêm đường tiết niệu, viêm thận phù thũng, phụ nữ kinh nguyệt không đều, mẩn ngứa.
Cách dùng:
Để chữa bệnh trĩ bằng rau diếp cá: Sử dụng máy xay, xay lá diếp cá cùng với nước và uống hàng ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium