Công dụng của cây Điền ma ấn - Aeschynomene indica
Aeschynomene indica L., Sp. Pl. 2: 713 (1753).
Công dụng của cây Điền ma ấn - Aeschynomene indica
Tên khoa học:
Aeschynomene indica L.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Rút nước, Điền ma ấn.
Kích thước:
Hoa 1 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Afghanistan, Andaman Is., Angola, Assam, Bangladesh, Benin, Borneo, Botswana, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Bắc Trung Quốc, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Comoros, Đông Himalaya, Eritrea, Ethiopia, Florida, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea, Hải Nam, Ấn Độ, Iran, Bờ Biển Ngà, Nhật Bản, Kenya, Hàn Quốc, KwaZulu-Natal, Lào, Madagascar, Malawi, Mali, Mãn Châu , Mauritania, Đông Bắc Mexico, Đông Nam Mexico, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nansei-shoto, Nepal, New South Wales, Nicobar Is., Niger, Nigeria, Bắc Carolina, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, Pakistan, Queensland, Rwanda, Senegal, Somalia, Nam Úc, Sri Lanka, Sudan, Đài Loan, Tanzania, Tennessee, Texas, Thái Lan, Togo, Uganda, Việt Nam (Cây thường mọc nơi ẩm ướt, ruộng nước, ao hồ, ở độ cao tới 1000 m. từ Lào Cai, Lai Châu qua các tỉnh miền Trung và Nam bộ cho tới Kiên Giang, Côn Đảo, Minh Hải), Tây Himalaya, Tây Úc, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Cả cây Điền ma ấn dùng chữa viêm túi mật, mụn nhọt, đau bụng ỉa chảy. Tủy cây Điền ma ấn có tác dụng thanh nhiệt, tiêu tích giải độc.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Dực nang nhuộm Pterocymbium tinctorium var. javanicum
- Công dụng của cây Luyến hương - Amphineurion marginatum
- Công dụng của Cây Ắc Ó - Marcania grandiflora
- Công dụng của cây Cóc chuột - Lannea coromandelica
- Công dụng của cây Vòi voi - Heliotropium indicum
- Công dụng của cây Phượng tím đà Lạt - Jacaranda mimosifolia
- Công dụng của cây Xưng da - Siphonodon celastrineus
- Công dụng của cây Trúc đào - Nerium oleander
- Công dụng của cây Đa đa - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
- Công dụng của cây Thần xạ hương - Luvunga scandens
- Công dụng của cây Mai thái - Xanthostemon chrysanthus
- Công dụng của cây Rau mác - Pontederia hastata
- Công dụng của cây Nhuỵ thập thon - Staurogyne lanceolata
- Công dụng của cây Rau móp Lasia spinosa
- Công dụng của cây Tuyết Sơn Phi Hồng - Leucophyllum frutescens
- Công dụng của cây Hoa dực đài - Getonia floribunda
- Công dụng của cây Lâm nhung lông - Congea tomentosa
- Công dụng của cây Hoả rô phù Phlogacanthus turgidus
- Công dụng của cây Móng bò Sài Gòn - Phanera saigonensis
- Công dụng của cây Luân rô đỏ - Cyclacanthus coccineus