Công dụng của cây Đậu cộ - Canavalia lineata
11/11/2023
Đậu cộ có tên khoa học Canavalia lineata. Công dụng: Hoa, quả Đậu cộ non có tác dụng bổ dưỡng. Ở một số nơi, cây có khi được trồng làm rau ăn.
Canavalia lineata DC., Prodr. [A. P. de Candolle] 2: 404 (1825).
Công dụng của cây Đậu cộ - Canavalia lineata
Tên khoa học:
Canavalia lineata (Thunb.) DC.
Họ:
Fabaceae
Tên Việt Nam:
Đậu cộ; Đậu ván dại; Đậu mèo; Tầm phông.
Kích thước:
Hoa 4 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Bangladesh, Campuchia, Đông Nam Trung Quốc, Hải Nam, Nhật Bản, Jawa, Kazan-retto, Hàn Quốc, Malaya, Nansei-shoto, Ogasawara-shoto, Philippines, Sumatera, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam (Cây mọc trên các bãi cát dọc các sông, rạch, trong các bụi rậm, từ Quảng Ninh tới Long An).
Công dụng:
Hoa, quả Đậu cộ non có tác dụng bổ dưỡng. Ở một số nơi, cây có khi được trồng làm rau ăn.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum