Công dụng của cây Cỏ voi - Cenchrus purpureus (Schumach.) Morrone
Cenchrus purpureus (Schumach.) Morrone, Ann. Bot. (Oxford) n.s., 106(1): 129 (2010).
Công dụng của cây Cỏ voi - Cenchrus purpureus (Schumach.) Morrone
Tên khoa học:
Cenchrus purpureus (Schumach.) Morrone
Họ:
Poaceae
Tên Việt Nam:
Rau rút.
Kích thước:
Hoa 1 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Andaman Is., Đông Bắc Argentina, Tây Bắc Argentina, Assam, Bahamas, Bangladesh, Belize, Bermuda, Bolivia, Bắc Brazil, Đông Bắc Brazil, Nam Brazil, Đông Nam Brazil, Tây Trung Bộ Brazil, California, Canary Is., Các tỉnh Cape, Đảo Caroline, Đảo Cayman, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Colombia, Comoros, Đảo Cook, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Đông Himalaya, Ecuador, El Salvador, Fiji, Florida, Guiana thuộc Pháp, Galápagos, Gilbert Is., Guatemala, Guyana, Hải Nam, Haiti, Hawaii, Honduras, Ấn Độ, Jamaica, Jawa, Kazan-retto, KwaZulu-Natal, Lào, Leeward Is., Lesser Sunda Is., Madagascar, Madeira, Malaya, Maluku, Marianas, Đảo Marshall, Mauritius, Trung tâm Mexico, Vịnh Mexico, Đông Bắc Mexico, Đông Nam Mexico, Tây Nam Mexico, Maroc, Myanmar, Nansei-shoto, Antilles của Hà Lan, New Caledonia, New Guinea, Bắc New Zealand, Nicaragua, Nicobar Is., Niue, Đảo Norfolk, Các tỉnh phía Bắc, Ogasawara-shoto, Palestine, Panamá, Paraguay, Peru, Philippines, Puerto Rico, Rodrigues, Réunion, Samoa, Society Is., Solomon Is., Sri Lanka, St.Helena, Sulawesi, Sumatera, Swaziland , Đài Loan, Texas, Thái Lan, Tokelau-Manihiki, Trinidad-Tobago, Tubuai Is., Uruguay, Vanuatu, Venezuela, Việt Nam, Đảo Wallis-Futuna, Tây Himalaya, Windward Is..
Công dụng:
Trồng Cỏ voi làm nguồn thức ăn cho Bò.
Mặt khác, việc trồng xen cỏ với hoa màu còn nhằm hạn chế xói mòn đất.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa