Công dụng của cây Bìm nón - Ipomoea pileata Roxb.
Ipomoea pileata Roxb., Fl. Ind. ed. Carey ii. 94.
Công dụng của cây Bìm nón - Ipomoea pileata Roxb.
Tên khoa học:
Ipomoea pileata Roxb.
Họ:
Convolvulaceae
Tên Việt Nam:
Bồn bồn núi, Mạng quả.
Kích thước:
Hoa 10 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Assam, Bangladesh, Borneo, Botswana, Burkina, Campuchia, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Comoros, Gambia, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Kenya, Lào, Madagascar, Malawi, Malaya, Mozambique, Myanmar, Namibia, Nigeria, Các tỉnh phía Bắc, Philippines, Senegal, Sri Lanka, Sudan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Việt Nam (Lào Cai, Quảng Ninh (Uông Bí), Hòa Bình(Vụ Bản), Ninh Bình, Khánh Hòa (Nha Trang), Kon Tum, Đắc Lắc (Bản Đôn), Ninh Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu), Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Kinh nghiệm của dân tộc Ê đê Bản Đôn Buôn Ma Thuột tỉnh đắk Lắck dùng cả cây Bìm nón giã lấy nước uống chữa cảm sốt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius