Công dụng của cây Bìm ba răng - Xenostegia tridentata
Xenostegia tridentata (L.) D.F.Austin & Staples
Công dụng của cây Bìm ba răng - Xenostegia tridentata
Tên khoa học:
Xenostegia tridentata (L.) D.F.Austin & Staples
Họ:
Convolvulaceae
Tên Việt Nam:
Bìm ba răng.
Kích thước:
Hoa 1.5 cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Angola, Assam, Bangladesh, Benin, Borneo, Botswana, Burkina, Burundi, Campuchia, Cameroon, các tỉnh Cape, Dải Caprivi, Caroline Is., Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Trung Nam Trung Quốc, Đông Nam Trung Quốc, Giáng sinh I., Comoros, Ethiopia, Free State, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea, Vịnh Guinea, Hải Nam, Ấn Độ, Bờ Biển Ngà, Jawa, Kenya, KwaZulu-Natal, Lào, Đảo Sunda Nhỏ, Liberia, Madagascar, Malawi, Malaya, Mali , Maluku, Mozambique, Myanmar, Namibia, New Guinea, Nigeria, Các tỉnh phía Bắc, Lãnh thổ phía Bắc, Philippines, Queensland, Rwanda, Ả Rập Saudi, Senegal, Sierra Leone, Solomon Is., Somalia, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatera, Swaziland , Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Việt Nam (Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Quảng Ngãi, Bà Rịa Vũng Tàu, An Giang), Tây Úc, Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Bìm bìm ba răng phối hợp với các vị thuốc khác dùng chữa sốt rét và chữa ban xuất huyết.
Bài thuốc chữa sốt rét và chữa ban xuất huyết:
Bìm ba răng, Dây chân chó, Cây keo ta, Cây đầu ma, Cành lá me nước, Gừng sống. Thường sơn liều lượng bằng nhau, sắc nước uống trường phục. Khi dùng kỵ ăn măng tre.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây không lá - Balanophora fungosa
- Công dụng của cây Ráng dừa đông - Blechnum orientale
- Công dụng của cây Song nha chẻ ba - Bidens tripartita L.
- Công dụng của cây Thanh trà - Bouea oppositifolia
- Công dụng của cây Tỏa dương - Balanophora latisepala
- Công dụng của cây Sài hồ bắc - Bupleurum chinense
- Công dụng của cây Cỏ thơm - Lysimachia congestiflora
- Công dụng của cây Dưa chuột dại - Solena amplexicaulis
- Công dụng của cây Bọ mẩy hôi - Clerodendrum bungei
- Công dụng của cây Dương đài - Balanophora laxiflora
- Công dụng của cây Chòi mòi - Antidesma ghaesembilla
- Công dụng của cây Vẹt đen - Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
- Công dụng của cây Vẹt trụ - Bruguiera cylindrica
- Công dụng của cây Bầu nâu - Aegle marmelos
- Công dụng của cây nghệ lá từ cô - Curcuma alismatifolia
- Công dụng của cây Dướng leo - Broussonetia kazinoki
- Công dụng của cây Cúc leo - Mikania micrantha
- Công dụng của cây Gièng gièng - Butea monosperma
- Công dụng của cây Hoàng liên gai - Berberis julianae
- Công dụng của cây Móng bò sọc - Bauhinia variegata