Công dụng của cây Bạch phụ tử - Jatropha multifida
Jatropha multifida L., Sp. Pl. 2: 1006 (1753).
Công dụng của cây Bạch phụ tử - Jatropha multifida
Tên khoa học:
Jatropha multifida L.
Họ:
Euphorbiaceae
Tên Việt Nam:
Bạch phụ tử; San hô xanh; đỗ trọng nam.
Kích thước:
Hoa 5.0 mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Cuba, Cộng hòa Dominica, Haiti, Đảo Leeward, Vịnh Mexico, Đông Bắc Mexico, Tây Nam Mexico, Puerto Rico, Tây Nam Caribe, Trinidad-Tobago, Windward Is, Việt Nam.
Công dụng:
Bạch phụ tử thường dùng chữa cảm gió lạnh mất tiếng, trúng phong co cứng bại liệt, đau tim do huyết ứ và các bệnh phong ở đầu mặt. Hạt Bạch phụ tử được làm thuốc tẩy mạnh nhưng nguy hiểm, dễ gây ngộ độc, có khi được dùng trị ho, làm ra mồ hôi. Lá Bạch phụ tử cũng gây sổ, còn mủ cây dùng cầm máu và dùng đắp vết thương cho liền gân. Ngoài ra Bạch phụ tử còn dùng để trị rắn cắn.
Cách dùng:
Để chữa trúng phong méo miệng, liệt mặt: Dùng bài Bạch phụ tử, bạch cương tàm, toàn yết, lượng bằng nhau, tán bột, mỗi lần uống 8 gam với rượu.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile
- Công dụng của Nấm mực - Coprinus atramentarius
- Công dụng của cây Náng hoa trắng - Crinum asiaticum
- Công dụng của cây Nàng nàng - Callicarpa candicans
- Công dụng của cây Nga truật - Curcuma zedoaria
- Công dụng của cây Nho biển - Coccoloba uvifera
- Công dụng của cây Nghệ vàng - Curcuma zanthorrhiza
- Công dụng của cây Ngọc am - Cupressus funebris
- Công dụng của cây Ngọc nữ biển - Volkameria inermis
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium