Cây Lưỡi mèo tai chuột (Pyrrosia lanceolata) chữa viêm tuyến mang tai, viêm tuyến nước bọt
Pyrrosia lanceolata (L.) Farw., Amer. Midl. Naturalist 12: 245 (1930).
Cây Lưỡi mèo tai chuột (Pyrrosia lanceolata) chữa viêm tuyến mang tai, viêm tuyến nước bọt
Tên khoa học:
Pyrrosia lanceolata (L.) Farw.
Tên Việt Nam:
Cây Lưỡi mèo tai chuột; Ráng tai chuột thường.
Kích thước:
Lá 5cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Cameroon, đảo Caroline, Trung Phi Repu, Trung Nam Trung Quốc, Christmas, Đông Himalaya, Fiji, Gabon, Vịnh Guinea, Ấn Độ, Jawa, Lào, Đảo Sunda, Madagascar, Malaya, Maluku, Marianas, Mauritius, Mozambique, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, New Guinea, Nicobar Is., Philippines, Queensland, Rodrigues, Réunion, Samoa, Seychelles, Solomon Is., Sri Lanka , Sulawesi, Sumatera, Đài Loan, Tanzania, Thái Lan, Tây Tạng, Tonga, Uganda, Việt Nam (Cây thường bám trên các cây gỗ có bề mặt ẩm ướt, trên các vách đá, bờ mương, mái nhà), đảo Wallis-Futuna, Tây Himalaya, Zaïre.
Công dụng:
Cả cây dùng trị viêm tuyến mang tai, viêm tuyến nước bọt, tràng nhạc, chữa rắn cắn, viêm đường tiết niệu.
Cách dùng:
Để chữa Viêm tuyến mang tai (tuyến nước bọt): Dùng Lưỡi mèo tai chuột 15gram, Chàm mèo đều 15gram, sắc nước uống.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa
- Công dụng của cây Can tràn - Canscora diffusa
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis