Cây hàn the chữa viêm đường tiết niệu
10/05/2022
Cây hàn the có tên khoa học: Desmodium heterophyllum Hook. & Arn. Công dụng: Cả cây sắc uống cầm máu, chữa mụn có mủ. Chữa Cảm nắng, sốt, ho có đờm, đái buốt, đau dạ dày, viêm loét hành tá tràng; Rễ có tác dụng lợi tiểu trị viêm đươngf tiết niệu. Lá lợi sữa.
Desmodium heterophyllum Hook. & Arn., Bot. Beechey Voy. 417 (1840).
Cây hàn the chữa viêm đường tiết niệu
Tên khoa học:
Desmodium heterophyllum Hook. & Arn.
Tên Việt Nam:
Cây hàn the; sơn lục đậu; thiết tiền thảo; Tràng quả dị diệp.
Kích thước:
Hoa 2mm.
Phân bố:
Tìm thấy ở nhiều nơi của Việt Nam.
Công dụng:
Cả cây sắc uống cầm máu, chữa mụn có mủ. Chữa Cảm nắng, sốt, ho có đờm, đái buốt, đau dạ dày, viêm loét hành tá tràng; Rễ có tác dụng lợi tiểu trị viêm đường tiết niệu. Lá lợi sữa.
Cách dùng:
Để làm bài thuốc chữa viêm đường tiết niệu bạn dùng 40gram cây hàn the, 40gram thân cây sậy và 40gram lá tre. Mang tất cả các vị trên đi sắc chung với một lượng nước đủ dùng trong 3 lần mỗi ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile