Cây Diếp dại - Youngia japonica (L.) DC.
21/03/2023
Diếp dại có tên khoa học Youngia japonica (L.) DC. Công dụng: Toàn cây Diếp dại dùng chữa cảm mạo, chữa lỵ, viêm kết mạc cấp tính, viêm hầu họng, sưng amygdal, viêm niệu đạo, tiểu tiện ra máu, mụn nhọt, sưng lở.
Youngia japonica (L.) DC., Prodr. [A. P. de Candolle] 7(1):194 (1838).
Cây Diếp dại - Youngia japonica (L.) DC.
Tên khoa học:
Polygala tenuifolia Willd.
Họ:
Asteraceae
Tên Việt Nam:
Cây Diếp dại, diếp trời.
Kích thước:
Cụm hoa 1cm
Phân bố:
Tìm thấy ở Afghanistan, Assam, Bangladesh, Campuchia, Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Nhật Bản, Kazan-retto, Hàn Quốc, Lào, Malaya, Myanmar, Nansei-shoto, Nepal, Ogasawara-shoto, Pakistan, Philippines, Sri Lanka, Đài Loan, Thái Lan, Tây Tạng, Tonga, Việt Nam, Tây Himalaya.
Công dụng:
Toàn cây Diếp dại dùng chữa cảm mạo, chữa lỵ, viêm kết mạc cấp tính, viêm hầu họng, sưng amygdal, viêm niệu đạo, tiểu tiện ra máu, mụn nhọt, sưng lở.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ đỏ - Clerodendrum paniculatum
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum