Cây dầu giun (Chenopodium ambrosioides) tẩy giun lợi bất cập hại
Chenopodium ambrosioides L., Sp. Pl. [Linnaeus] 1: 219 (1753).
Cây dầu giun (Chenopodium ambrosioides) tẩy giun lợi bất cập hại
Tên khoa học:
Chenopodium ambrosioides L.
Tên Việt Nam:
Dầu giun; Cỏ hôi; Kinh giới đất; Rau muối dại.
Kích thước:
Hoa 1mm
Phân bố:
Tìm thấy ở Argentina, Argentina South, Arkansas, Aruba, Belize, Bolivia, Brazil, Chile Central, Chile North, Chile South, Colombia, Costa Rica, El Salvador, Florida, Georgia, Guatemala, Honduras, Louisiana, Maryland, Mexico, Mississippi, Nicaragua, North Carolina, Oklahoma, Panamá, Paraguay, Peru, South Carolina, Texas, Tristan da Cunha, Uruguay, Venezuela, Virginia. Ở Việt Nam cây mọc nhiều nơi từ Bắc vào Nam.
Công dụng:
Tinh dầu có ascaridol trị giun đũa, giun kim, giun móc tuy nhiên độc nên không nên dùng. Lá tiêu đờm, giảm suyễn và khô cổ. Lá tươi ép lấy nước rồi đun cách thủy – uống chữa đau dạ dày, hoặc hãm uống chữa đau thần kinh. Tinh dầu có độc, không dùng cho người già yếu và phụ nữ có thai.
Khi bị ngộ độc chất ascaridol nạn nhân thấy nôn nao, buồn nôn và nôn mửa, mệt mỏi, chóng mặt, tê liệt, nhanh chóng dẫn đến tình trạng mê man. Tiếp đó, có hiện tượng co cứng, thường chỉ thấy ở một bên người. Một triệu chứng ngộ độc khác cũng thường thấy là rối loạn thính giác như ù tai, điếc tạm thời. Nếu ngộ độc nặng thì ảnh hưởng đến hô hấp và nạn nhân chết do ngừng thở.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile