Cây đậu bắp (Abelmoschus esculentus) tốt cho phái mạnh
Abelmoschus esculentus (L.) Moench, Methodus (Moench) 617 (1794).
Cây đậu bắp (Abelmoschus esculentus) tốt cho phái mạnh
Tên khoa học:
Abelmoschus esculentus (L.) Moench
Tên Việt Nam:
Cây đậu bắp; Mướp tây; Bụp bắp;, Bông vàng; Okra; lady's fingers; bhindi; gumbo.
Kích thước:
Hoa 5cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Alabama, Albania, Đảo Andaman, Angola, Assam, Bahamas, Benin, Borneo, Bulgaria, Burkina, Campuchia, Cape Verde, Caroline Is., Cayman Is., Trung Phi Repu, Chad, Trung Quốc, Comoros, Congo, Cuba, Dominica Cộng hòa, Đông Himalaya, Eritrea, Fiji, Florida, Gabon, Gambia, Georgia, Hy Lạp, Guinea-Bissau, Vịnh Guinea, Hải Nam, Haiti, Illinois, Bờ biển Ngà, Jamaica, Jawa, Krym, KwaZulu-Natal, Lào, Leeward Is., Louisiana, Malaya, Mali, Marianas, Đảo Marshall, Mauritania, Mexico Southwest, Mississippi, Mozambique, Nicobar Is., Niger, Nigeria, Bắc Carolina, Các tỉnh phía bắc Oman, Pakistan, Peru, Philippines, Puerto Rico, Romania, Senegal, Sierra Leone, Nam Carolina, Nam Âu Russi, Tây Nam Caribe, Sri Lanka, Sudan, Tanzania, Thái Lan, Togo, Uganda, Ukraine, Venezuela, Venezuela Antilles, Việt Nam (được trồng ở nhiều nơi), Virginia, Windward Is., Zambia, Zaïre, Zimbabwe.
Công dụng:
Vỏ thân, quả sắc uống trị sốt, tác dụnglợi tiểu, chữa bạch đới, lỵ, nhuận tràng, khó tiêu, tốt cho phái mạnh.
Cách dùng:
Chuẩn bị khoảng 5 trái đậu bắp rửa sạch, cắt bỏ phần đuôi và cắt lát theo những dạng mỏng để dễ dạng tiết ra các thành phần có trong đậu bắp. Tiếp theo ngâm trái đậu bắp vào cốc nước ấm (700C) và để qua đêm. Uống nước trái đậu bắp này vào buổi sáng hôm sau, khi cơ thể còn đang chưa có thức ăn, lúc này dưỡng chất sẽ hấp thụ rất tốt.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa