Bưởi bung chữa bệnh xương khớp
Acronychia pedunculata Miq., Fl. Ned. Ind., Eerste Bijv. 3: 532 (1861).
Bưởi bung chữa bệnh xương khớp.
Tên khoa học:
Acronychia pedunculata (L.) Miq.
Tên Việt Nam:
Bái Bá, Bưởi bung, Sa cả mộc, Bài bài, Cứt sát, Bí bái cái, Cát bối, Mác thao sang (Tày), Sá cá mộc, Cây lưỡi ba, Cô nàng (Kho).
Kích thước:
Hoa 1 cm.
Mùa hoa:
Tháng 6 - 8
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Trung Nam Trung Quốc, Trung Đông Nam, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Lào, Malaya, Myanmar, New Guinea, Nicobar Is., Philippines, Sri Lanka, Sulawesi, Sumatera , Đài Loan, Thái Lan, Tây Himalaya, Việt Nam (rừng thứ sinh, rừng thưa, ven rừng và đồi cây bụi vùng trung du và miền núi từ Hoà Bình, Vĩnh Phú, Hà Bắc đến các tỉnh phía Nam).
Công dụng:
Cành lá sắc uống chữa ho có đờm, tê thấp đau nhức, mụn nhọt, lở loét, đau dạ dày, đầy bụng khó tiêu.
Bài thuốc:
Bài thuốc chữa phong thấp, đau nhức mình mảy và khớp xương có bưởi bung: Rễ bưởi bung 20 gram, rễ cốt khí 16 gram, rễ cỏ xước 20 gram, dây đau xương 24 gram, hoa kinh giới 20 gram, rễ hoàng lực, mỗi thứ 20 gram. Cách dùng: cho 600ml nước sắc còn 200ml nước, ngày uống 1 thang, chia làm 2 lần.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Ngọc nữ răng - Clerodendrum serratum
- Công dụng của cây Từ Mỹ hoa - Ruspolia hypocrateriformis
- Công dụng của cây Ngũ trảo - Causonis japonica
- Công dụng của cây Sục sạc mụt - Crotalaria verrucosa
- Công dụng của cây Rau muối - Chenopodium ficifolium
- Công dụng của cây Náng lá gươm - Crinum bulbispermum
- Công dụng của cây Rau tề tấm - Cardamine hirsuta
- Công dụng của cây Áp nhĩ cần - Cryptotaenia japonica
- Công dụng của cây Rong guột chùm - Caulerpa racemosa
- Công dụng của cây Ba đậu - Croton tiglium
- Công dụng của cây Bông bông núi - Calotropis procera
- Công dụng của cây Bọt ếch lá to - Callicarpa macrophylla
- Tác hại khi dùng actiso
- Công dụng của cây Bạc hà núi - Caryopteris incana
- Công dụng của cây Bí rợ - Cucurbita maxima
- Công dụng của cây Mâm xôi lá sơn trà - Rubus sumatranus Miq.
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa