Bời lời nhớt chữa thiên đầu thống
Litsea glutinosa (Lour.) C.B.Rob., Philipp. J. Sci., C 6: 321 (1911).
Bời lời nhớt chữa thiên đầu thống
Tên khoa học:
Litsea glutinosa (Lour.) C.B.Rob.
Tên Việt Nam:
Bời lời nhớt; Bời lời dầu.
Kích thước:
Hoa 1cm.
Phân bố:
Tìm thấy ở Andaman Is., Assam, Bangladesh, Borneo, Campuchia, Trung Quốc, Đông Himalaya, Hải Nam, Ấn Độ, Jawa, Lào, Little Sunda Is., Malaya, Maluku, Myanmar, Nepal, New Guinea, Nicobar Is., Lãnh thổ phía Bắc, Philippines, Queensland, Solomon Is., Sri Lanka, Sulawesi, Thái Lan, Việt Nam (mọc nhiều nơi ở của Việt Nam), Tây Himalaya, Tây Úc.
Công dụng:
Lá, vỏ cây giảm đau, sưng tấy, chữa vết thương bầm giập, tiểu đường, viêm tuyến mang tai, viêm vú, thiên đầu thống. Vỏ rễ sắc uống trị viêm ruột, ỉa chảy, lỵ.
Cách dùng:
Để chữa thiên đầu thống: Dùng lá hoặc vỏ cây bời lời nhớt 30gram, bạch chỉ 10gram, cam thảo 5gram nấu sắc uống. Hoặc dùng lá khô 16gram sắc uống trong ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Công dụng của cây Màn màn hoa tím - Cleome rutidosperma
- Công dụng của cây Màn màn hoa vàng - Cleome viscosa
- Công dụng của cây Mảnh bát - Coccinia grandis
- Công dụng của cây Mào gà trắng - Celosia argentea
- Công dụng của cây Mái dầm - Cryptocoryne ciliata
- Công dụng của cây Mây dẻo - Calamus viminalis
- Công dụng của cây Lan vệ móng - Appendicula cornuta
- Công dụng của cây Phi điệp vàng - Dendrobium chrysanthum
- Công dụng của cây Mò cúc phương - Clerodendrum calamitosum
- Công dụng của cây Móc - Caryota urens
- Công dụng của cây Mây tất - Calamus salicifolius
- Công dụng của cây Mộc thông nhỏ - Clematis armandi Franch.
- Công dụng của cây Tiết dê - Cissampelos pareira
- Công dụng của cây Tơ hồng nhật - Cuscuta japonica
- Công dụng của cây Mót - Cynometra ramiflora
- Công dụng của cây Mù u - Calophyllum inophyllum
- Công dụng của cây Muồng cô binh - Chamaecrista leschenaultiana
- Công dụng của cây Muồng sợi - Crotalaria juncea
- Công dụng của cây Mỳ tinh rừng - Curcuma elata
- Công dụng của cây Sơn hung - Clinopodium gracile