Bạch tật lê tăng cường sinh lý phái mạnh
25/11/2021
Bạch tật lê có tên khoa học Tribulus terrestris L. Công dụng: Chữa chứng bất lực, rối loạn cương dương và suy giảm ham muốn ở nam giới.
Tribulus terrestris L., Sp. Pl. 1: 387 (1753).
Bạch tật lê
Tên khoa học:
Tribulus terrestris L.
Tên Việt Nam:
Tật lê; Bạch tật lê; Gai chống; Quỷ kiến sầu (hoa) nhỏ; Ớt sầu; Gai ma vương.
Kích thước:
Quả hình cầu, đường kính 12 đến 15 mm.
Phân bố:
Ở Việt Nam tìm thấy ở Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Khánh Hoà (Cam Ranh), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Thuận (Tuy Phong).
Công dụng:
Chữa chứng bất lực, rối loạn cương dương và suy giảm ham muốn ở nam giới.
Cách dùng:
Cách 1: dùng dạng nước sắc: Sắc 10 gram quả tật lê giã nhỏ với 1 lít nước uống mỗi ngày
Cách 2: Ngâm 1kg bạch tật lê với 5 lít rượu trắng; ngày uống 2 lần mỗi lần 1 chén nhỏ.
Cách 3: Dùng dạng cao chiết với liều từ 250 mg đến 1500 mg chế phẩm cao tinh chế mỗi ngày.
Bài viết Cây thuốc - Vị thuốc khác
- Cây Cóc chuột
- Công dụng của cây Bạch khuất thái - Chelidonium majus
- Công dụng của cây Rà đẹt lửa - Mayodendron igneum
- Công dụng của cây Bún thiêu - Crateva religiosa
- Công dụng của cây Can tràn - Canscora diffusa
- Công dụng của cây Canh ki na - Cinchona pubescens
- Công dụng của cây Kheo - Colubrina asiatica
- Công dụng của cây Cháng ma - Carallia brachiata
- Công dụng của cây Vang trinh nữ - Hultholia mimosoides
- Công dụng của cây Chanh tây - Citrus limon
- Công dụng của cây Côa - Chrysobalanus icaco
- Công dụng của cây Chè núi - Camellia japonica
- Công dụng của cây Ruối huầy - Ehretia microphylla Lam.
- Công dụng của cây Sả Ấn Độ - Cymbopogon martini
- Công dụng của cây Móc mèo - Guilandina bonduc L.
- Công dụng của cây Ráng thần môi chu - Hemionitis chusana
- Công dụng của cây Thanh cúc - Centaurea cyanus
- Công dụng của cây Chè đại - Trichanthera gigantea
- Công dụng của cây Sơn thù du - Cornus officinalis
- Công dụng của cây Cô la - Cola nitida